CHÍNH SÁCH CHƯƠNG TRÌNH “HỖ TRỢ DI CHUYỂN LÊN ĐẾN 1.600.000 VNĐ”

02-12-2024

HIỆU LỰC: CÁC TOUR ĐƯỢC MUA TỪ NGÀY 09/12/2024 đến khi có Thông báo chấm dứt chương trình.

Điều 1. Nội dung khuyến mãi:

  • Khách hàng ngoài Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội sẽ được hỗ trợ chi phí di chuyển khi tham gia các tour du lịch của công ty.
  • Mức hỗ trợ:
    • Đường bay: 800.000 VNĐ/chiều.
    • Đường bộ: 300.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ/chiều (tùy theo khoảng cách). 

Điều 2. Điều kiện áp dụng:

  • Tour áp dụng: Nhật Bản và Châu Âu khởi hành theo lịch công bố tại trang web https://www.luavietours.com/
  • Thanh toán chi phí tour bằng hình thức Chuyển khoản hoặc Tiền mặt.
  • Khách hàng tham gia tour và có địa chỉ thường trú tại các tỉnh thành ngoài Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
  • Nhóm khách từ 4 người trở lên có thể lựa chọn một trong hai ưu đãi:
    • Hỗ trợ chi phí di chuyển.
    • Xe đưa đón tận nhà miễn phí 2 chiều từ vị trí của khách đến sân bay Tân Sơn Nhất hoặc Nội Bài, không vượt quá 300km/chặng.

Điều 3. Các Khuyến mãi được áp dụng cùng:

  • Hoàn 100% chi phí nếu không đạt visa.
  • Tặng sim 4G.
  • Giảm 500.000 VNĐ/khách cho nhóm khách từ 4 người trở lên.

Điều 4. Các Khuyến mãi không được áp dụng cùng:

  • Giảm 5% (tối đa 1.000.000 VNĐ) khi thanh toán bằng thẻ tín dụng.
  • Và các Khuyến mãi không được ghi trong Điều 3.

Điều 5. Cách thức thực hiện:

  • Khách hàng cần cung cấp chứng từ hợp lệ cho việc di chuyển (vé xe, vé máy bay). Khách có thể tự mua vé máy bay nội địa hoặc mua thông qua Lửa Việt (với trường hợp mua thông qua Lửa Việt, khách không cần cung cấp thêm các chứng từ).
  • Mức hỗ trợ không được quy đổi thành tiền mặt hoặc chuyển nhượng. Nếu chưa trừ vào chi phí tour đã thanh toán, Chi phí Hỗ trợ sẽ được chuyển trả vào tài khoản mà khách đã dùng thanh toán cho Lửa Việt trước đó. Lửa Việt sẽ xuất Hóa đơn dựa trên tổng số tiền Lửa Việt thực nhận sau khi khấu trừ phần chi phí Hỗ trợ.
  • Xe đưa đón tận nhà miễn phí: Khách hàng có thể không nhận Chi phí Hỗ trợ di chuyển và lựa chọn phương án Xe đưa đón tận nhà miễn phí với các điều kiện:
    • Nhóm từ 4 khách trở lên xuất phát tại cùng địa chỉ.
    • Khoảng cách từ vị trí khách đến sân bay Tân Sơn Nhất hoặc Nội Bài không vượt quá 300km.
  • Chỉ áp dụng một (01) phương án hỗ trợ: Đường bay hoặc Đường bộ.
  • Mức Hỗ trợ di chuyển:
    • Áp dụng đúng mức hỗ trợ theo bảng đã công bố.

Bảng hỗ trợ chi phí di chuyển từ tất cả các tỉnh thành đến sân bay Tân Sơn Nhất (TP HCM) và sân bay Nội Bài (Hà Nội)

  • Đường bay: Khách hàng sẽ được hỗ trợ 800.000 VNĐ/chiều khi mua vé máy bay để đến sân bay Tân Sơn Nhất hoặc Nội Bài.
  • Đường bộ: Khách hàng sẽ được hỗ trợ chi phí di chuyển đường bộ từ 300.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ/chiều, tùy thuộc vào khoảng cách cụ thể:
    • Khoảng cách dưới 100 km: 300.000 VNĐ/chiều.
    • Khoảng cách từ 100 km đến dưới 200 km: 400.000 VNĐ/chiều.
    • Khoảng cách từ 200 km trở lên: 500.000 VNĐ/chiều.

Bảng chi tiết mức hỗ trợ Đường bộ:

Tỉnh/Thành phố

Khoảng cách đến sân bay Tân Sơn Nhất/Nội Bài (km)

Một chiều (VNĐ)

Hai chiều (VNĐ)

An Giang

210 km

500.000

1.000.000

Bà Rịa–Vũng Tàu*

100 km

300.000

600.000

Bắc Giang

50 km

300.000

600.000

Bắc Kạn

160 km

400.000

800.000

Bạc Liêu

280 km

500.000

1.000.000

Bắc Ninh

30 km

300.000

600.000

Bến Tre

90 km

300.000

600.000

Bình Định*

643 km

500.000

1.000.000

Bình Dương

30 km

300.000

600.000

Bình Phước

120 km

400.000

800.000

Bình Thuận

160 km

400.000

800.000

Cà Mau*

300 km

500.000

1.000.000

Cần Thơ*

160 km

400.000

800.000

Cao Bằng

280 km

500.000

1.000.000

Đà Nẵng*

767 km

500.000

1.000.000

Đắk Lắk*

360 km

500.000

1.000.000

Đắk Nông

230 km

500.000

1.000.000

Điện Biên*

450 km

500.000

1.000.000

Đồng Nai

40 km

300.000

600.000

Đồng Tháp

150 km

400.000

800.000

Gia Lai*

520 km

500.000

1.000.000

Hà Giang

320 km

500.000

1.000.000

Hà Nam

70 km

300.000

600.000

Hà Tĩnh

340 km

500.000

1.000.000

Hải Dương

60 km

300.000

600.000

Hải Phòng*

120 km

400.000

800.000

Hậu Giang

240 km

500.000

1.000.000

Hòa Bình

80 km

300.000

600.000

Hưng Yên

40 km

300.000

600.000

Khánh Hòa*

400 km

500.000

1.000.000

Kiên Giang*

250 km

500.000

1.000.000

Kon Tum

565 km

500.000

1.000.000

Lai Châu

400 km

500.000

1.000.000

Lâm Đồng*

300 km

500.000

1.000.000

Lạng Sơn

160 km

400.000

800.000

Lào Cai

300 km

500.000

1.000.000

Long An

40 km

300.000

600.000

Nam Định

90 km

300.000

600.000

Nghệ An*

340 km

500.000

1.000.000

Ninh Bình

120 km

400.000

800.000

Ninh Thuận

315 km

500.000

1.000.000

Phú Thọ

80 km

300.000

600.000

Phú Yên*

540 km

500.000

1.000.000

Quảng Bình

500 km

500.000

1.000.000

Quảng Nam*

840 km

500.000

1.000.000

Quảng Ngãi

780 km

500.000

1.000.000

Quảng Ninh*

240 km

500.000

1.000.000

Quảng Trị

600 km

500.000

1.000.000

Sóc Trăng

210 km

400.000

800.000

Sơn La

300 km

500.000

1.000.000

Tây Ninh

100 km

300.000

600.000

Thái Bình

110 km

300.000

600.000

Thái Nguyên

80 km

300.000

600.000

Thanh Hóa*

170 km

400.000

800.000

Thừa Thiên–Huế*

685 km

500.000

1.000.000

Tiền Giang

70 km

300.000

600.000

Trà Vinh

140 km

400.000

800.000

Tuyên Quang

130 km

400.000

800.000

Vĩnh Long

130 km

400.000

800.000

Vĩnh Phúc

50 km

300.000

600.000

Yên Bái

180 km

400.000

800.000

*Có sân bay trực thuộc tỉnh/thành phố